Các mã Servo Yaskawa Sigma II vui lòng bỏ đi 1 số 0 phía sau mã lỗi để tìm kiếm.
Bảng mã lỗi |
Diễn giải |
Hướng dẫn kiểm tra và cách khắc phục lỗi |
A.020, 021, 022 | Lỗi tham số (Parameter Checksum Error) |
Kiểm tra lại nguồn điện và tham số cài đặt đã đúng chưa hoặc Liên hệ với A.S.C VN |
A.030 | Lỗi mạch chính (Main Circuit Detector Error) |
– Kiểm tra nguồn cấp mạch động lực. Nếu có đủ có thể hư driver servo → Liên hệ với A.S.C VN |
A.040 | Lỗi tham số cài đặt (Parameter Setting Error) |
– Lỗi không tương thích giữa Drive và Motor, có thể khác công suất. – Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)). – Driver có thể đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
A.041 | Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder (Encoder Output Pulse Setting Error) |
– Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt
→ Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281. |
A.042, 044, 04A, 050, 051, 080,0b0 | Lỗi kết hợp tham số, cài đặt tham số (Parameter Combination Error) |
Liên hệ với A.S.C VN |
A.100 | Quá dòng hoặc quá nhiệt (Overcurrent or Heat Sink Overheated) |
– Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch … – Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo. – Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ. – Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn. – Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
A.300 | Lỗi tái sinh (Regeneration Error) |
– Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài. – Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống. – Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
A.320 | Quá tải tái sinh (Regenerative Overload) |
– Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không? – Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả. – Driver servo bị lỗi → Liên hệ với A.S.C VN |
A.330 | Lỗi nguồn cấp mạch chính (Main Circuit Power Supply Wiring Error) |
– Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi. – Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng. – Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0. – Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
A.400 | Quá áp (Overvoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V). – Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo. – Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
A.410 | Thấp áp (Undervoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V). – Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
A.450 | Quá áp tụ điện mạch chính (Main-Circuit Capacitor Overvoltage) |
– Driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
A.510 | Quá tốc độ (Overspeed) |
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác. – Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
A.511 | Quá tốc độ xung đầu ra encoder (Overspeed of Encoder Output Pulse Rate) |
– Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281). – Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ. |
A.520 | Cảnh báo rung lắc (Vibration Alarm) |
– Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100). – Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp. |
A.521 | Cảnh báo tự động dò tìm (Autotuning Alarm) |
– Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200). – Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp. |
A.550 | Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất (Maximum Speed Setting Error) |
– Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ. |
A.710 A.720 |
Quá tải ngắn hạn (Overload: High Load) Quá tải liên tục (Overload: Low Load) |
Liên hệ |
A.730 A.731 |
Quá tải phanh động (Dynamic Brake Overload) |
Liên hệ |
A.740 | Quá tải điện trở GH dòng điện (Overload of Surge Current Limit Resistor) |
Liên hệ |
A.7A0 | Tản nhiệt quá nóng (Heat Sink Overheated) |
Liên hệ |
A.7AB | Quạt làm mát servo dừng (Built-in Fan in SERVOPACK Stopped) |
Liên hệ |
A.820 | Lỗi encoder (Encoder Checksum Error) |
Liên hệ |
A.840 | Lỗi dữ liệu encoder (Encoder Data Error) |
Liên hệ |
A.850 | Lỗi quá tốc độ encoder (Encoder Overspeed) |
Liên hệ |
A.860 | Lỗi encoder quá nóng (Encoder Overheated) |
Liên hệ |
A.861 | Động cơ quá nóng (Motor Overheated) |
Liên hệ |
A.890 | Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa (Encoder Scale Error) |
Liên hệ |
A.891 | Lỗi module bộ mã hóa (Encoder Module Error) |
Liên hệ |
A.b31 | Lỗi pha U (Current Detection Error1 Phase-U) |
Liên hệ |
A.b32 | Lỗi pha V (Current Detection Error 2 Phase-V) |
Liên hệ |
A.b33 | Lỗi pha W (Current Detection Error 3 Current detector) |
Liên hệ |
A.bF0 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 0) |
Liên hệ |
A.bF1 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 1) |
Liên hệ |
A.bF2 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 2) |
Liên hệ |
A.bF3 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 3) |
Liên hệ |
A.bF4 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 4) |
Liên hệ |
A.C10 | Tràn servo (Servo Overrun Detected) |
Liên hệ |
A.C20 | Lỗi phát hiện pha (Phase Detection Error) |
Liên hệ |
A.C21 | Lỗi cảm biến (Hall Sensor Error) |
Liên hệ |
A.C22 | Thông tin pha không khớp (Phase Information Disagreement) |
Liên hệ |
A.C50 | Lỗi phát hiện phân cực (Polarity Detection Error) |
Liên hệ |
A.C51 | Lỗi vượt mức khi phân cực (Overtravel Detection at Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C52 | Chưa hoàn thành phát hiện phân cực (Polarity Detection Uncompleted) |
Liên hệ |
A.C53 | Ngoài phạm vi phát hiện phân cực (Out of Range for Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C54 | Lỗi phát hiện cực tính 2 (Polarity Detection Error 2) |
Liên hệ |
A.C80 | Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute Encoder Clear Error) |
Liên hệ |
A.C90 | Lỗi giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Error) |
Liên hệ |
A.C91 | Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa (Encoder Communications Position Data Error) |
Liên hệ |
A.C92 | Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Timer Error) |
Liên hệ |
A.CA0 | Lỗi tham số bộ mã hóa (Encoder Parameter Error) |
Liên hệ |
A.Cb0 | Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa (Encoder Echoback Error) |
Liên hệ |
A.CF1 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.CF2 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.d00 | Lỗi vị trí tràn xung (Position Error Pulse Overflow) |
Liên hệ |
A.d01 | Cảnh bảo tràn xung lỗi vị trí khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d02 | Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm by Speed Limit at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d30 | Vị trí tràn dữ liệu (Position Data Overflow) |
Liên hệ |
A.E00 | Lỗi hết thời gian khởi tạo (Command Option Module IF Initialization Timeout Error) |
Liên hệ |
A.E02 | Lỗi đồng bộ hóa 1 (Command Option Module IF Synchronization Error 1) |
Liên hệ |
A.E03 | Lỗi dữ liệu truyền thông (Command Option Module IF Communications Data Error) |
Liên hệ |
A.E40 | Lỗi cài đặt truyền thông (Command Option Module IF Communications Setting Error) |
Liên hệ |
A.E50 | Lỗi đồng bộ hóa 2 (Command Option Module IF Synchronization Error 2) |
Liên hệ |
A.E51 | Lỗi thiết lập đồng bộ hóa (Command Option Module IF Synchronization Establishment Error) |
Liên hệ |
A.E60 | Lỗi truyển thông dữ liệu (Command Option Module IF Data Communications Error) |
Liên hệ |
A.E61 | Lỗi đồng bộ hóa 3 (Command Option Module IF Synchronization Error 3) |
Liên hệ |